申 thân (5n)

1 : Chi thân, một chi trong mười hai chi. Từ 3 giờ chiều đến năm giờ chiều gọi là giờ thân.
2 : Lại. Như thân thuyết 申說 nói lại.
3 : Ðến. Như phụng thân phỉ kính 奉申菲敬 kính dâng lễ mọn.
4 : Duỗi, cùng nghĩa với chữ thân 伸.
5 : Hàng đầu các văn thư nhà quan gọi là thân.
6 : Bạc kém phân phải chịu tiền pha thêm cho đúng số bạc gọi là thân thủy 申水.
7 : Tên đất.
8 : Bầy tỏ. Như thân lý 申理 người bị oan ức bày tỏ lý do để kêu oan.