由 do (5n)

1 : Bởi, tự.
2 : Noi theo.
3 : Nguyên do, nguyên nhân của một sự gì gọi là do. Như tình do 情由, lý do 理由, v.v. Nộp thuế có giấy biên lai gọi là do đơn 由單. Trích lấy các phần đại khái ở trong văn thư gọi là trích do 摘由.
4 : Chưng.
5 : Dùng.
6 : Cùng nghĩa với chữ do 猶.