用 dụng (5n)

1 : Công dùng, đối lại với chữ thể 體. Về phần bản năng của sự vật gọi là thể 體, đem thi hành ra sự nghiệp gọi là dụng 用. Như công dụng 功用 công dụng, tác dụng 作用 làm dùng.
2 : Dùng, sai khiến. Như dụng nhân hành chánh 用人行政 dùng người làm chánh.
3 : Của dùng, tài chánh của nhà nước gọi là quốc dụng 國用.
4 : Ðồ dùng.
5 : Nhờ vào cái gì để động tác làm lụng gọi là dụng. Như dụng tâm 用心, dụng lực 用力, động dụng 動用, v.v.
6 : Dùng làm trợ từ, nghĩa là lấy, là bèn, là chưng ấy.