甄 chân, chấn (14n)

1 : Thợ gốm. Như chân đào 甄陶 nặn đúc, dạy dỗ gây dựng nên nhân tài, cũng gọi là chân đào.
2 : Soi xét, phân biệt. Như chân bạt 甄拔, chân biệt 甄別 đều nghĩa là phân biệt hơn kém mà tiến cử lên vậy.
3 : Nêu tỏ.
4 : Sáng.
5 : Tên một thế trận.
6 : Một âm là chấn. Tiếng chuông dê.