璧 bích (18n)

1 : Ngọc bích.
2 : Ðời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Như tước tử thì cầm cốc bích 穀璧, tước nam cầm bồ bích 蒲璧, v.v.
3 : Trả lại. Như bích tạ 璧謝, bích hoàn 璧還 đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn.