班 ban (10n)

1 : Ban phát, chia cho.
2 : Bầy, giải. Như ban kinh 班荊 giải chiếu kinh ra đất để ngồi.
3 : Ngôi, thứ, hàng. Chỗ công chúng tụ hội, chia ra từng ban để phân biệt trên dưới gọi là ban. Cùng hàng với nhau gọi là đồng ban 同班.
4 : Trở về. Như ban sư 班師 đem quân về.
5 : Khắp.
6 : Ban mã 班馬 tiếng ngựa biệt nhau.
7 : Vướng vít không tiến lên được.
8 : Lang lổ.