玉 ngọc, túc (5n)

1 : Ngọc, đá báu.
2 : Ðẹp. Như ngọc diện 玉面 mặt đẹp như ngọc.
3 : Dùng để nói các bậc tôn quý. Như ngọc thể 玉體 mình ngọc, ngọc chỉ 玉趾 gót ngọc, v.v.
4 : Vo thành. Như vương dục ngọc nhữ 王欲玉女 (Thi Kinh 詩經) vua muốn gây dựng cho mày thành tài.
5 : Một âm là túc. Người thợ ngọc.
6 : Họ Túc.