猗 y, ỷ, ả (11n)

1 : Lời khen nức nỏm. Như y dư 猗歟 tốt đẹp thay !
2 : Xanh tốt um tùm. Như lục trúc y y 綠竹猗猗 (Thi Kinh 詩經) trúc xanh rờn rờn.
3 : Dài.
4 : Vậy, cùng nghĩa với chữ hề 兮.
5 : Một âm là ỷ. Nương.
6 : Gia thêm.
7 : Lại một âm là ả. Thướt tha, cành cây mềm lả.