狽 bái (10n)

1 : Một giống thú như chó sói. Ngày xưa nói con lang con bái phải đưa nhau đi mới được, lìa nhau thì ngã, vì thế cùng nương tựa nhau gọi là lang bái 狼狽. Như lang bái vi gian 狼狽為奸 cùng dựa nhau làm bậy.
2 : Chật vật, khốn khổ cũng gọi là lang bái.