犂 lê, lưu (12n)

1 : Cái cầy.
2 : Con trâu lang lổ.
3 : Người già gọi là lê lão 犂老.
4 : Cầy.
5 : Một âm là lưu. Lưu nhiên 犂然 đích xác, chắc chắn. Cũng viết là 犁.