牧 mục (8n)

1 : Kẻ chăn giống muông.
2 : Chăn nuôi đất ngoài cõi.
3 : Chỗ chăn.
4 : Nuôi. Như ti dĩ tự mục dã 卑以自牧也 (Dịch Kinh 易經) tự nhún mình tôn người để nuôi đức mình.
5 : Quan mục, quan coi đầu một châu gọi là mục.
6 : Quan coi thuyền bè.
7 : Ðịnh bờ cõi ruộng.
8 : Con bò bụng đen.