牝 tẫn, bẫn (6n)

1 : Con cái, giống chim muông cái đều gọi là tẫn.
2 : Hư tẫn 虛牝 cái hang rỗng. Thơ ông Hàn Dũ (韓愈) có câu : Hữu tự hoàng kim trịch hư tẫn 有似黃金擲虛牝 ý nói bỏ vào nơi vô dụng. Cũng đọc là chữ bẫn.