牌 bài (12n)

1 : Cái bảng, dùng mảnh ván đề chữ làm dấu hiệu hay yết thị gọi là chiêu bài 招牌 hay bài thị 牌示.
2 : Thẻ bài, dùng để làm tin.
3 : Cỗ bài, các thứ bài đánh bạc.
4 : Bài vị 牌位 (viết tên hiệu vào gỗ hay giấy để thờ gọi là bài vị).