片 phiến (4n)

1 : Mảnh, vật gì mỏng mà phẳng đều gọi là phiến. Như mộc phiến 木片 tấm ván, chỉ phiến 紙片 mảnh giấy.
2 : Nửa. Luận Ngữ 論語 : Phiến ngôn khả dĩ chiết ngục 片言可以折獄 (Nhan Uyên 顏淵) Nửa lời có thể xử xong vụ kiện.
3 : Tục gọi cái danh thiếp là phiến.
4 : Ngoài sớ tâu ra lại kèm thêm một mảnh trình bày việc khác gọi là phụ phiến 附片.