父 phụ, phủ (4n)

1 : Cha, bố.
2 : Phụ lão 父老 tiếng gọi tôn các người già.
3 : Một âm là phủ. Cùng nghĩa với chữ phủ 甫. Tiếng gọi lịch sự của đàn ông. Như ông Thái Công gọi là thượng phủ 尚父, đức Khổng Tử gọi là Ny phủ 尼父, v.v.
4 : Người già. Như điền phủ 田父 ông già làm ruộng, ngư phủ 漁父 ông già đánh cá, v.v.