營 doanh, dinh (17n)

1 : Dinh quân, cứ 500 quân gọi là một doanh.
2 : Mưu làm. Như kinh doanh 經營.
3 : Doanh doanh 營營 lượn đi, lượn lại.
4 : Tên đất.
5 : Phần khí của người, cũng đọc là chữ dinh.