熟 thục (15n)

1 : Chín.
2 : Ðược mùa.
3 : Kỹ càng, tinh tường. Như thuần phục 純熟, thục tư 熟思 nghĩ kỹ, thục thị 熟視 coi tinh tường, v.v.
4 : Ðã quen, đã thuộc như tựu thục lộ 就熟路 tới con đường quen.