照 chiếu (13n)

1 : Soi sáng.
2 : Tục gọi văn bằng hay cái giấy chứng chỉ là chấp chiếu 執照 hay chiếu hộ 照護.
3 : Bảo khắp. Như chiếu hội 照會, tri chiếu 知照 đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết cả.
4 : So sánh, cứ noi. Như chiếu lệ 照例 cứ noi lệ cũ.
5 : Ðối xét, sóng nhau mà xét. Như đối chiếu 對照.
6 : Vẽ truyền thần.