焦 tiêu, tiều (12n)

1 : Cháy bỏng, cháy sém.
2 : Tam tiêu 三焦 ba mạng mỡ dính liền với các tạng phủ.
3 : Ðoàn tiêu 團焦 cái lều tranh.
4 : Lo buồn khổ não gọi là tâm tiêu 心焦.
5 : Khét, mùi lửa.
6 : Một âm là chữ tiều. Cùng nghĩa với chữ tiều 憔.