炎 viêm, đàm, diễm (8n)

1 : Bốc cháy, ngọn lửa.
2 : Nóng, mùa hè gọi là mùa viêm nhiệt 炎熱.
3 : Phương nam gọi là viêm phương 炎方.
4 : Một âm là đàm. Rực rỡ.
5 : Lại một âm nữa là diễm. Cùng nghĩa với chữ diễm 燄.