濟 tể, tế (17n)

1 : Sông Tể.
2 : Tể tể 濟濟 đông đúc (tả cái vẻ đông mà thịnh).
3 : Một âm là tế. Qua sang. Như tế độ 濟渡 chữ nhà Phật, ý nói Phật cứu vớt người khỏi bể khổ. Như người vớt kẻ chết đuối chở sang bên kia sông vậy.
4 : Bến đò, chỗ lội sang.
5 : Nên, xong. Như bất tế sự 不濟事 chẳng nên việc.
6 : Thêm. Như tiếp tế 接濟 giúp thếp.
7 : Cứu giúp.