澤 trạch (16n)

1 : Cái đầm, cái chằm, chỗ nước đọng lớn.
2 : Thấm ướt, cái gì nhờ để tưới tắm cho cây cối được đều gọi là trạch. Như vũ trạch 雨澤 mưa thấm.
3 : Nhẵn bóng.
4 : Ân trạch, làm sự lợi ích (ân đức thấm tới mọi người).
5 : Hơi thừa. Như thủ trạch tồn yên 手澤存焉 (Lễ ký 禮記) hơi tay còn vậy (nhờ người trước làm ra mà người sau được hưởng. Như sách vở, v.v.)
6 : Lộc.
7 : Mân mê.
8 : Cái phong khí cùng việc hay của người trước còn lưu lại gọi là trạch.
9 : Trạch cung 澤宮 nhà tập bắn, trại bắn.
10 : Áo lót mình.