演 diễn (14n)

1 : Diễn ra, sự gì nhân cái này được cái kia, có thể y theo cái lẽ tự nhiên mà suy ra đều gọi là diễn. Như nhân tám quẻ (bát quái 八卦) mà diễn ra 64 quẻ, gọi là diễn dịch 演易.
2 : Diễn thuyết, diễn giảng, nói cho tỏ rõ hết nghĩa ra.
3 : Thử đặt, tạm thử. Như thí diễn 試演 thử diễn, diễn vũ 演武 diễn nghề võ.
4 : Mô phỏng theo việc. Như đóng tuồng gọi là diễn kịch 演劇.
5 : Thiên diễn 天演 cuộc chơi bày tự nhiên.
6 : Tập trước. Như diễn lễ 演禮 tập lễ nghi trước.