漂 phiêu, phiếu (14n)

1 : Nổi. Như phiêu lưu 漂流 trôi nổi, phiêu bạc 漂泊 trôi giạt, v.v.
2 : Thổi, cùng nghĩa với chữ phiêu 飄.
3 : Ðộng.
4 : Một âm là phiếu. Ðập sợi ở trong nước (giã vải).
5 : Lấy nước quấy để lọc lấy cái nhỏ bỏ cái to gọi là phiếu.
6 : Tẩy, dùng các chất thuốc tẩy các thứ vải lụa cho trắng gọi là phiếu bạch 漂白.