滔 thao, đào (13n)

1 : Thao thao 滔滔 mông mênh, nước chảy cuồn cuộn.
2 : Nói bàn rang rảng không ngớt gọi là thao thao bất kiệt 滔滔不竭. Thói đời ngày kém gọi là thao thao giai thị 滔滔皆是. Ðầy dẫy, tràn ngập. Như hồng thủy thao thiên 洪水滔天 (Thư Kinh 書經) nước cả vượt trời, tội ác thao thiên 罪惡滔天 tội ác đầy trời, v.v.
3 : Nhờn, coi thường các chức sự.
4 : Một âm là đào. Họp.