滅 diệt (13n)

1 : Mất, tan mất.
2 : Tắt. Như diệt chúc 滅燭 tắt nến.
3 : Hết. Như tuyệt diệt 絕滅 hết nhũi.
4 : Lỗ mãng diệt liệt 鹵莽滅裂 càn dở luộm thuộm, nói kẻ không biết xét kỹ, cứ cố làm liều đến nỗi mất cả căn bản.
5 : Diệt độ 滅度 diệt hết phiền não qua bể sinh tử (chết).