溺 nịch, niệu (13n)

1 : Chết đuối, chìm mất. Bị chìm ở trong nước gọi là nịch.
2 : Chìm đắm, phàm say mê về cái gì mà không tỉnh lại đều gọi là nịch.
3 : Một âm là niệu. Ði đái đi tiểu.