渡 độ (12n)

1 : Qua, từ bờ này sang bờ kia gọi là độ.
2 : Bến đò. Chỗ bến đò để chở người qua sông gọi là độ khẩu 渡口.
3 : Cứu vớt cho người qua cơn khổ ách gọi là tế độ 濟渡.
4 : Giao phó.