清 thanh (11n)

1 : Trong, nước không có chút cặn nào gọi là thanh.
2 : Sạch, không thèm làm những sự không đáng làm gọi là thanh bạch 清白, là thanh tháo 清操, thanh tiết 清節, v.v.
3 : Sửa sang rành mạch. Như thanh ly 清釐, thanh lý 清理, v.v.
4 : Giản lược. Như chánh giản hình thanh 政簡刑清 chánh trị hình phép giản dị.
5 : Không hư. Như thái thanh 太清 chỗ trời không, chốn hư không có một vật gì.
6 : Kết liễu. Như thanh ngật 清 sổ sách tính xong hết.
7 : Nhà Thanh.
8 : Lặng. Như thanh dạ 清夜 đêm lặng.