深 thâm (11n)

1 : Bề sâu. Như thâm nhược can xích 深若干尺 sâu ngần ấy thước.
2 : Cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi đều gọi là thâm. Như thâm sơn 深山 núi thẳm, thâm lâm 深林 rừng sâu, thâm cung 深宮 cung thẳm, v.v.
3 : Sâu kín. Như thâm trầm 深沉 ý tứ kín đáo khó lường, thâm áo 深奧 nghĩa lý súc tích sâu xa.
4 : Lâu dài. Như xuân thâm 春深 ngày xuân còn dài, dạ thâm 夜深 đêm trường. Phàm cái gì có công phu súc tích lâu đều gọi thâm.
5 : Tiến thủ. Như thâm nhập 深入 vào cõi đã thâm, thâm tháo 深造 tới cõi thâm thúy, v.v. Phàm cái gì suy cho đến kỳ cùng đều gọi là thâm.
6 : Bắt bẻ nghiêm ngặt. Như thâm văn chu nạp 深文周納 lấy cái nghĩa phép luật sâu sắc mà buộc tội người.
7 : Tệ lắm, thâm ố 深惡 ghét lắm, thâm hiếu 深好 thích lắm, v.v.