淘 đào (11n)

1 : Vo gạo.
2 : Ðãi gạn. Như đào thải 淘汰 đãi bỏ cái cặn bã đi. Kén chọn kẻ hiền thải bỏ kẻ hư cũng gọi là đào thải.
3 : Ðào. Như đào tỉnh 淘井 khơi giếng, đào giếng.