淑 thục (11n)

1 : Trong trẻo, hiền lành.
2 : Tiếng dùng để khen con gái. Như hiền thục 賢淑, trinh thục 貞淑 đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là thục nhân 淑人.