涎 tiên, diện, duyên (10n)

1 : Nước dãi, người ta thấy thức ăn ngon thì thèm chảy dãi ra, cho nên ý thích cái gì cũng gọi là thùy tiên 垂涎 (thèm nhỏ dãi).
2 : Một âm là diện. Di diện 迆涎 loanh quanh.
3 : Diện diện 涎涎 bóng nhoáng, ta quen đọc là duyên cả.