涉 thiệp (10n)

1 : Lội, lội qua sông gọi là thiệp 涉, qua bãi cỏ gọi là bạt 跋, vì thế đi đường khó nhọc gọi là bạt thiệp 跋涉 (lặn lội).
2 : Sự gì có quan hệ liên lạc với nhau gọi là thiệp. Như giao thiệp 交涉, can thiệp 干涉, v.v.
3 : Sự gì không quan thiệp đến gọi là vô thiệp 無涉.