浮 phù (10n)

1 : Nổi, vật gì ở trên mặt nước không có căn cứ gọi là phù, lời nói không có căn cứ gọi là phù ngôn 浮言.
2 : Hão. Như phù mộ 浮慕 hâm mộ hão.
3 : Quá. Như nhân phù ư sự 人浮於事 người nhiều quá việc.
4 : Mạch phù, sẽ để tay vào đã thấy mạch chạy gọi là mạch phù 脈浮.
5 : Thuận dòng xuôi đi.
6 : Phạt uống rượu.
7 : Phù đồ 浮屠, do tiếng Phật đà 佛佗 dịch âm trạnh ra. Phật giáo là của Phật đà sáng tạo ra, vì thế nên gọi Phật giáo đồ là phù đồ, đời sau gọi tháp của Phật là phù đồ, cũng viết là 浮圖.