浪 lãng, lang (10n)

1 : Sóng.
2 : Ngước lãng 謔浪 phóng túng (đùa bỡn vô lễ).
3 : Phóng lãng, kẻ chỉ chơi bời lêu lổng không chăm chỉ làm một nghề chánh đáng gọi là lãng tử 浪子.
4 : Mạnh lãng 孟浪 càn rở, nói càn rở.
5 : Một âm là lang. Thương lang 滄浪 sông Thương lang.
6 : Lang lang 浪浪 nước chảy băng băng.