洪 hồng (9n)

1 : Cả, lớn. Như hồng lượng 洪量 lượng cả, hồng phúc 洪福 phúc lớn.
2 : Hồng thủy 洪水 nước lụt, thường gọi tắt là hồng.
3 : Mạch hồng 脈洪 mạch chạy đùn đùn như nước lên gọi là mạch hồng.