洩 duệ, tiết (9n)

1 : Thư sướng. Như dung dung duệ duệ 融融洩洩 vui vẻ hả hê (thư sướng vui hòa), tả cái thú mẹ con họp mặt vui vẻ. Cũng viết 溶溶洩洩.
2 : Một âm là tiết. Gió thẩm, tiết lậu, ngày xưa dùng như chữ tiết 泄.
3 : Ngớt, yên.
3 : Giảm bớt.