泰 thái (8n)

1 : To lớn, cùng nghĩa với chữ thái 太.
2 : Hanh thông, thời vận tốt gọi là thái.
3 : Xa sỉ rông rợ.
4 : Khoan, rộng rãi, yên. Như quân tử thái nhi bất kiêu 君子泰而不驕 người quân tử rộng rãi mà không kiêu.