注 chú (8n)

1 : Rót, nước chảy rót vào một chỗ gọi là chú.
2 : Chuyên chú. Như chú ý 注意 để hết ý vào, chú mục 注目 để mắt nhìn kỹ, v.v.
3 : Chua, giải thích văn từ gọi là chú. Thông dụng chữ chú 註.
4 : Ghi chép. Như khởi cư chú 起居注, cổ kim chú 古今注 đều là sách ghi chép chuyện cũ cả.
5 : Phụ thuộc. Như phụ chú 附注 chua phụ vào dưới nguyên văn chua thêm ý mình vào.
6 : Cô chú 孤注 đánh liều một cái cho quyết được thua gọi là cô chú. Tục gọi một tôn là nhất chú 一注.
7 : Lắp tên vào dây cung.