泄 tiết, duệ (8n)

1 : Tiết lộ ra, phát tiết ra.
2 : Tạp nhạp.
3 : Nhờn láo, nhăn nhở.
4 : Một âm là duệ. Duệ duệ 泄泄 trễ tràng. Như thiên chí phương quệ, vô nhiên duệ duệ 天之方蹶,無然泄泄 (Thi Kinh 詩經) trời đang nhộn nhạo, đừng có trễ tràng thế.