沱 đà (8n)

1 : Sông nhánh.
2 : Bàng đà 滂沱 mưa giàn giụa, nước mắt chan hòa. Nguyễn Du 阮攸 : Vũ tự bàng đà vân tự si 雨自滂沱雲自癡 mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.