沈 trầm, thẩm, trấm (7n)

1 : Chìm, bị chìm đắm sâu không ra ngay được gọi là trầm mê 沈迷, trầm nịch 沈溺 chìm đắm. Cũng viết là trầm 沉.
2 : Thâm trầm.
3 : Ðồ nặng.
4 : Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất.
5 : Lại một âm là trấm. Ném xuống nước.