求 cầu (7n)

1 : Tìm, phàm muốn được cái gì mà hết lòng tìm tòi cho được đều gọi là cầu. Như sưu cầu 搜求 lục tìm, nghiên cầu 研求 nghiền tìm, v.v.
2 : Trách. Như quân tử cầu chư kỷ, tiểu nhân cầu chư nhân 君子求諸己,小人求諸人 người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
3 : Xin.
4 : Tham. Như bất kỹ bất cầu 不忮不求 chẳng ghen ghét chẳng tham lam.
5 : Ngang bực, ngang nhau.