毛 mao, mô (4n)

1 : Lông, giống thú có lông kín cả mình nên gọi là mao trùng 毛蟲.
2 : Râu tóc người ta cũng gọi là mao. Như nhị mao người đã hai thứ tóc (tuổi tác).
3 : Loài cây cỏ. Như bất mao chi địa 不毛之地 đất không có cây cỏ.
4 : Tục gọi đồ gì làm thô kệch không được tinh tế gọi là mao. Phàm nói vật gì nhỏ mà nhiều cũng gọi là mao. Như mao cử tế cố 毛舉細故 cử cả những phần nhỏ mọn.
5 : Nhổ lông. Tục dùng thay chữ hào 毫 nói về hào ly.
6 : Một âm là mô. Không.