毒 độc, đốc (8n)

1 : Ác. Như độc kế 毒計 kế ác.
2 : Làm hại. Như đồ độc sinh linh 荼毒生靈 làm hại giống sinh linh.
3 : Ðộc, vật gì làm hại được người đều gọi là độc. Như độc xà 毒蛇 rắn độc, độc duợc 毒藥 thuốc độc, v.v.
4 : Căm giận. Như phẫn độc 憤毒 căm tức lắm.
5 : Trị, cai trị.
6 : Một âm là đốc. Như quyên đốc 身毒 nước Quyên Ðốc, tức là nước Thiên Trúc 天竹 (nước Ấn Ðộ 印度 bây giờ).