殿 điện, điến (13n)

1 : Cung đền. Nhà vua ở gọi là điện, chỗ thờ thần thánh cũng gọi là điện. Ta gọi vua hay thần thánh là điện hạ 殿下 là bởi nghĩa đó.
2 : Một âm là điến. Trấn định, yên tĩnh.
3 : Đi sau quân cũng gọi là điến.
4 : Xét công thua kém người gọi là điến.

殿
殿
殿