殷 ân, an, ẩn (10n)

1 : Thịnh, đầy đủ. Như ân phủ 殷富 giàu có thịnh vượng.
2 : Bọn đông. Như ân kiến 殷見 đông người họp mặt.
3 : Nhà Ân, vua Bàn Canh nhà Thương thiên đô sang đất Ân.
4 : Ân ân 殷殷 lo đau đáu.
5 : Chính giữa.
6 : To lớn.
6 : Một âm là an. Ðỏ sẫm, màu đỏ sẫm mặt không được tươi.
7 : Một âm nữa là ẩn. Sấm động, ù ù.