殆 đãi (9n)

1 : Nguy. Như ngập ngập hồ đãi tai 岌岌乎殆哉 cheo leo vậy nguy thay !
2 : Mỏi mệt.
3 : Bèn. Dùng làm *tiếng giúp lời*.
4 : Sợ. Như đãi bất khả cập 殆不可及 sợ chẳng khá kịp.
5 : Ngờ.
6 : Gần, thân gần.
7 : Chỉ thế.
8 : Hầu như.