步 bộ (7n)

1 : Ði bộ, hai lần cất chân đi gọi là bộ. Giữa khoảng hai chân cách nhau gọi là nhất bộ 一步 một bước. Hậu Hán thư chép rằng : Thọ Lăng dư tử học đi ở Hàn Ðan, chưa bắt chước được tí gì đã mất cả dáng dấp cũ, vì thế nên sau mới gọi những kẻ học không thành công là hàn đan học bộ 邯鄲學步.
2 : Trình độ, cõi. Như tiến bộ 進步 tiến lên cõi hơn, thoái bộ 退步 sụt xuống cõi kém.
3 : Lối đi. Như cải ngọc cải bộ 改玉改步 nghĩa là thiên tử, chư hầu đều có phép nhất định không thể thay đổi được, vì thế các ngôi của thiên tử gọi là ngọc bộ 玉步.
4 : Bộ, tiếng dùng trong phép đo. Cứ năm thước là một bộ.
5 : Bãi ven nước. Như qua châu 瓜州 cũng là qua bộ 瓜步, thông dụng như chữ phụ 埠.
6 : Vận. Như quốc bộ gian nan 國步艱難 vận nước gian nan.
7 : Suy tính. Như thôi bộ 推步 suy tính thiên văn.
8 : Theo. Như bộ vận 步韻 theo vần.